Bảng tổng hợp các hàm làm việc với chuỗi trong PHP

d52bb1 2024

Chuỗi trong PHP được đánh dấu bởi ký tự " hoặc ký tự '. 

STTHàm

Chức năng

1strlen()

Lấy chiều dài của chuỗi (tổng số ký tự có trong chuỗi)

2mb_strlen()

Lấy chiều dài của chuỗi UTF-8

3str_word_count()

Đếm số từ có trong chuỗi

4strtoupper($str)

Chuyển đổi chữ thường thành chữ HOA

5strtolower($str)

Chuyển đổi chữ HOA thành chữ thường

6ucfirst($str)

Chuyển đổi ký tự đầu tiên đầu tiên trong chuỗi thành chữ hoa

7lcfirst($str)

Chuyển đổi ký tự đầu tiên đầu tiên trong chuỗi thành chữ thường

8ucwords($str)

Chuyển đổi tất cả các ký tự đầu tiên của các từ trong một chuỗi thành chữ in hoa

9stripos()

Tìm kiếm chỉ số xuất hiện đầu tiên của một từ nào đó trong chuỗi

10strripos()

Tìm kiếm chỉ số xuất hiện cuối cùng của một từ nào đó trong chuỗi

11strrev()

Đảo ngược một chuỗi

12substr()

Trích xuất nội dung nào đó trong chuỗi

13ltrim($str, $params)

Xóa các ký nằm bên trái của một chuỗi nào đó

14rtrim($str, $params)

Xóa các ký nằm bên phải của một chuỗi nào đó

15trim($str, $params)

Xóa các ký nằm bên phải và bên trái của một chuỗi nào đó

16implode ($str, $array)

Chuyển các giá trị của mảng $array thành một chuỗi bao gồm các phần tử cách nhau bởi ký tự $str

 

17

 

explode ($delimiter, $str)

Chuyển một chuỗi thành một mảng. Tách chuỗi dựa vào

$delimiter, mỗi đoàn tách ra sẽ thành một phần tử của mảng mới

18str_repeat($str,n)

Lặp lại chuỗi $str với số lần lặp là n

19chr()

Trả về ký tự tương ứng với mã ASCII được truyền vào

20ord()

Trả về giá trị ASCII của ký tự đầu tiên trong chuỗi

21parse_str()

Chuyển các nội dung truy vấn vào các biến hoặc mảng

22parse_url()

Truy xuất các thành phần protocol, domain name, path, .. của một URL nào đó

23strcmp($str1, $str2)

So sánh hai chuỗi $str1 và $str2 với nhau

24

substr_compare ($str1, $str2, $start, $length)

Lấy $length phần tử từ vị trí $start trong chuỗi $str1 say đó so sánh với chuỗi $str2

25

str_pad

($str, $length, $padString, $padType)

Tăng độ dài của chuỗi $str thành $length với các ký tự mới được thêm vào là $pad_string (với cơ chế thêm là $padType)

26str_shuffle()

Sắp xếp ngẫu nhiên thứ tự các ký tự trong chuỗi

27

str_replace ($find, $replace, $string)

Tìm kiếm và thay thế giá trị $find trong chuỗi $string bằng giá trị $replace

28

substr_count

($string, $substring, $start, $length)

Lấy $length phần tử từ vị trí $start trong chuỗi $str và thống kê số lần xuất hiện của $substring trong chuỗi vừa lấy trên

29str_split($str, $lenght)

Cắt chuỗi thành từng phần tử trong mảng, mỗi phần tử có độ dài là $length ký tự

30addslashes($str)

Thêm ký tự \ vào trước các ký tự: nháy đơn ('), nháy đôi ("), gạch chéo (\) và NULL

31addcslashes($str, $character)

Thêm ký tự \ vào trước ký tự $character

32stripslashes ($str, $character)

Hiển thị chuỗi không có các ký tự gạch chéo được tạo bởi hàm addslashes

33stripcslashes ($str, $character)

Hiển thị chuỗi không có các ký tự gạch chéo được tạo bởi hàm addcslashes

34htmlspecialchars ($str)

Chuyển đổi các ký tự được quy định trước & " ' < > sang giá trị HTML entities

35htmlspecialchars_decode ($str)

Chuyển đổi các giá trị HTML entities được gọi bởi hàm htmlspecialchars ($str) về giá trị ban đầu

36htmlentities($str)

Chuyển đổi các ký tự sang giá trị HTML entities

37html_entity_decode($str)

Chuyển đổi các giá trị HTML entities được gọi bởi hàm htmlentities($str) về giá trị ban đầu

38get_html_translation_table()

Xem danh sách các giá trị HTML entities

39strip_tags()

Loại bỏ các thẻ HTML


 

Nguồn: zezo.dev