Chuỗi trong PHP được đánh dấu bởi ký tự ” hoặc ký tự ‘.
STT | Hàm | Chức năng |
1 | strlen() | Lấy chiều dài của chuỗi (tổng số ký tự có trong chuỗi) |
2 | mb_strlen() | Lấy chiều dài của chuỗi UTF-8 |
3 | str_word_count() | Đếm số từ có trong chuỗi |
4 | strtoupper($str) | Chuyển đổi chữ thường thành chữ HOA |
5 | strtolower($str) | Chuyển đổi chữ HOA thành chữ thường |
6 | ucfirst($str) | Chuyển đổi ký tự đầu tiên đầu tiên trong chuỗi thành chữ hoa |
7 | lcfirst($str) | Chuyển đổi ký tự đầu tiên đầu tiên trong chuỗi thành chữ thường |
8 | ucwords($str) | Chuyển đổi tất cả các ký tự đầu tiên của các từ trong một chuỗi thành chữ in hoa |
9 | stripos() | Tìm kiếm chỉ số xuất hiện đầu tiên của một từ nào đó trong chuỗi |
10 | strripos() | Tìm kiếm chỉ số xuất hiện cuối cùng của một từ nào đó trong chuỗi |
11 | strrev() | Đảo ngược một chuỗi |
12 | substr() | Trích xuất nội dung nào đó trong chuỗi |
13 | ltrim($str, $params) | Xóa các ký nằm bên trái của một chuỗi nào đó |
14 | rtrim($str, $params) | Xóa các ký nằm bên phải của một chuỗi nào đó |
15 | trim($str, $params) | Xóa các ký nằm bên phải và bên trái của một chuỗi nào đó |
16 | implode ($str, $array) | Chuyển các giá trị của mảng $array thành một chuỗi bao gồm các phần tử cách nhau bởi ký tự $str |
17 |
explode ($delimiter, $str) |
Chuyển một chuỗi thành một mảng. Tách chuỗi dựa vào
$delimiter, mỗi đoàn tách ra sẽ thành một phần tử của mảng mới |
18 | str_repeat($str,n) | Lặp lại chuỗi $str với số lần lặp là n |
19 | chr() | Trả về ký tự tương ứng với mã ASCII được truyền vào |
20 | ord() | Trả về giá trị ASCII của ký tự đầu tiên trong chuỗi |
21 | parse_str() | Chuyển các nội dung truy vấn vào các biến hoặc mảng |
22 | parse_url() | Truy xuất các thành phần protocol, domain name, path, .. của một URL nào đó |
23 | strcmp($str1, $str2) | So sánh hai chuỗi $str1 và $str2 với nhau |
24 | substr_compare ($str1, $str2, $start, $length) | Lấy $length phần tử từ vị trí $start trong chuỗi $str1 say đó so sánh với chuỗi $str2 |
25 | str_pad
($str, $length, $padString, $padType) |
Tăng độ dài của chuỗi $str thành $length với các ký tự mới được thêm vào là $pad_string (với cơ chế thêm là $padType) |
26 | str_shuffle() | Sắp xếp ngẫu nhiên thứ tự các ký tự trong chuỗi |
27 | str_replace ($find, $replace, $string) | Tìm kiếm và thay thế giá trị $find trong chuỗi $string bằng giá trị $replace |
28 | substr_count
($string, $substring, $start, $length) |
Lấy $length phần tử từ vị trí $start trong chuỗi $str và thống kê số lần xuất hiện của $substring trong chuỗi vừa lấy trên |
29 | str_split($str, $lenght) | Cắt chuỗi thành từng phần tử trong mảng, mỗi phần tử có độ dài là $length ký tự |
30 | addslashes($str) | Thêm ký tự \ vào trước các ký tự: nháy đơn (‘), nháy đôi (“), gạch chéo (\) và NULL |
31 | addcslashes($str, $character) | Thêm ký tự \ vào trước ký tự $character |
32 | stripslashes ($str, $character) | Hiển thị chuỗi không có các ký tự gạch chéo được tạo bởi hàm addslashes |
33 | stripcslashes ($str, $character) | Hiển thị chuỗi không có các ký tự gạch chéo được tạo bởi hàm addcslashes |
34 | htmlspecialchars ($str) | Chuyển đổi các ký tự được quy định trước & ” ‘ < > sang giá trị HTML entities |
35 | htmlspecialchars_decode ($str) | Chuyển đổi các giá trị HTML entities được gọi bởi hàm htmlspecialchars ($str) về giá trị ban đầu |
36 | htmlentities($str) | Chuyển đổi các ký tự sang giá trị HTML entities |
37 | html_entity_decode($str) | Chuyển đổi các giá trị HTML entities được gọi bởi hàm htmlentities($str) về giá trị ban đầu |
38 | get_html_translation_table() | Xem danh sách các giá trị HTML entities |
39 | strip_tags() | Loại bỏ các thẻ HTML |